Cân nặng trung bình của nam giới Việt Nam được đánh giá cùng với chiều cao theo từng độ tuổi.
Tuổi | Chiều cao chuẩn | Cân nặng dựa trên mức BMI chuẩn |
1 | 75.7 cm | 9.6 kg |
1.5 | 82.3 cm | 10.9 kg |
2 | 87.1 cm | 12.2 kg |
2.5 | 91.9 cm | 13.3 kg |
3 | 96.1 cm | 13.3 kg |
3.5 | 99.9 cm | 14.3 kg |
4 | 103.3 cm | 15.3 kg |
4.5 | 106.7 cm | 16.3 kg |
5 | 110 cm | 17.3 kg |
5.5 | 112.9 cm | 18.3 kg |
6 | 116 cm | 19.4 kg |
6.5 | 118.9 cm | 20.5 kg |
7 | 121.7 cm | 21.7 kg |
7.5 | 124.5 cm | 22.9 kg |
8 | 127.3 cm | 24.1 kg |
8.5 | 129.9 cm | 25.4 kg |
9 | 132.6 cm | 26.7 kg |
9.5 | 135.2 cm | 28.1 kg |
10 | 137.8 cm | 31.2 kg |
10.5 | 140 cm | 32.5 kg |
11 | 143.1 cm | 34.6 kg |
11.5 | 145.5 cm | 36.4 kg |
12 | 149.1 cm | 38.9 kg |
12.5 | 151.9 cm | 41.1 kg |
13 | 156 cm | 44.3 kg |
13.5 | 159.1 cm | 47.1 kg |
14 | 163.2 cm | 50.6 kg |
14.5 | 165.8 cm | 53.1 kg |
15 | 169 cm | 56.6 kg |
15.5 | 170.8 cm | 58.6 kg |
16 | 172.9 cm | 61.3 kg |
16.5 | 174 cm | 63.0 kg |
17 | 175.2 cm | 64.8 kg |
17.5 | 175.7 cm | 66.1 kg |
18 | 176.1 cm | 67.3 kg |
18.5 | 176.4 cm | 68.2 kg |
19 | 176.5 cm | 69.2 kg |
Chiều cao | Khoảng cân nặng đạt chuẩn theo BMI |
145 cm | 40.37 – 52.35 kg |
146 cm | 40.93 – 53.08 kg |
147 cm | 41.49 – 53.81 kg |
148 cm | 42.06 – 54.54 kg |
149 cm | 42.63 – 55.28 kg |
150 cm | 43.20 – 56.03 kg |
151 cm | 43.78 – 56.77 kg |
152 cm | 44.36 – 57.53 kg |
153 cm | 44.95 – 58.29 kg |
154 cm | 45.53 – 59.05 kg |
155 cm | 46.13 – 59.82 kg |
156 cm | 46.73 – 60.60 kg |
157 cm | 47.33 – 61.38 kg |
158 cm | 47.93 – 62.16 kg |
159 cm | 48.54 – 62.95 kg |
160 cm | 49.15 – 63.74 kg |
161 cm | 49.77 – 64.54 kg |
162 cm | 50.39 – 65.35 kg |
163 cm | 51.01 – 66.16 kg |
164 cm | 51.64 – 66.97 kg |
165 cm | 52.27 – 67.79 kg |
166 cm | 52.91 – 68.61 kg |
167 cm | 53.55 – 69.44 kg |
168 cm | 54.19 – 70.28 kg |
169 cm | 54.84 – 71.12 kg |
170 cm | 55.49 – 71.96 kg |
171 cm | 56.14 – 72.81 kg |
172 cm | 56.80 – 73.66 kg |
173 cm | 57.46 – 74.52 kg |
174 cm | 58.13 – 75.39 kg |
175 cm | 58.80 – 76.26 kg |
176 cm | 59.47 – 77.13 kg |
177 cm | 60.15 – 78.01 kg |
178 cm | 60.83 – 78.89 kg |
179 cm | 61.52 – 79.78 kg |
180 cm | 62.21 – 80.68 kg |
181 cm | 62.90 – 81.57 kg |
182 cm | 63.60 – 82.48 kg |
183 cm | 64.30 – 83.39 kg |
184 cm | 65.00 – 84.30 kg |
185 cm | 65.71 – 85.22 kg |
BMI là chỉ số khối của cơ thể dựa trên chiều cao và cân nặng giúp xác định nam giới có đang thừa cân, thiếu cân hay bình thường không.
Công thức tính BMI: BMI bằng cân nặng chia cho chiều cao bình phương. Với cân nặng tính theo kg và chiều cao tính theo mét
Chỉ số BMI ở nam giới các quốc gia tiêu chuẩn có thể khác nhau, bạn có thể tham khảo chỉ số dưới đây:
Cần lưu ý rằng chỉ số BMI chỉ là một cách để đánh giá cân nặng và không tính đến thành phần cơ thể (lượng mỡ và cơ). Để đo lường chính xác hơn thì cần đánh giá thêm lượng mỡ trong cơ thể dựa trên:
Với nam giới có cân nặng cao hơn so với cân nặng lý tưởng nhưng nếu tỉ lệ cơ bắp nhiều thì chỉ số BMI cao hơn vẫn có thể ở mức phù hợp.
Để có thể quản lý cân nặng của bản thân, bạn cần lưu ý một số vấn đề sau:
Ở độ tuổi trung niên, khả năng trao đổi chất giảm khiến nam giới dễ tăng cân nặng và BMI hơn. Vì vậy, bạn cần quản lý cân nặng của bản thân với những nguyên tắc ở trên. Ngoài việc tập thể dục và ăn uống đầy đủ thì có thể bổ sung các sản phẩm chăm sóc sức khỏe chứa thành phần Nicotinamide Mononucleotide. Nicotinamide Mononucleotide được biết đến là một enzyme quan trọng đóng vai trò là tiền thân của Coenzyme NAD, có khả năng giảm thiểu tác động có hại từ các gốc tự do, làm chậm quá trình lão hóa của cơ thể từ đó giúp nâng cao sức khỏe và đẩy lùi nguy cơ mắc bệnh.